TT | Tên khoa học | Tên Việt Nam | RDB 2007 |
IUCN 2012 |
CITES 2010 |
NĐ32 | |
CHIM | |||||||
1 | Aceros nipalensis | (Hodgson, 1829) | Niệc cổ hung | CR | VU | PLII | IIB |
2 | Pavo muticus | (Linnaeus, 1766) | Công | EN | EN | PLII | IB |
3 | Emberiza aureola | Pallas, 1773) | Sẻ đồng ngực vàng | EN | |||
4 | Sitta formosa | (Blyth, 1843) | Trèo cây lưng đen | VU | |||
THÚ | |||||||
1 | Bos gaurus | (C.H. Smith, 1827) | Bò tót | EN | VU | PLI | IB |
2 | Capricornis sumatraensis | (Bechstein, 1799) | Sơn dương | EN | VU | PLI | IB |
3 | Pseudoryx nghetinhensis | (Dung et al.,1993) | Sao la | EN | CR | PLI | IB |
4 | Muntiacus vuquangensis | (Do Tuoc et al., 1994) | Mang lớn | VU | EN | PLI | IB |
5 | Rusa unicolor | (Kerr, 1792) | Nai | VU | VU | ||
6 | Cuon alpinus | (Pallas, 1811) | Chó sói lửa, Sói đỏ | EN | EN | PLII | IB |
7 | Neofelis nebulosa | (Griffit, 1821) | Báo gấm | VU | PLI | IB | |
8 | Pardofelis marmorata | (Martin, 1873) | Mèo gấm | VU | VU | PLI | |
9 | Prionailurus viverrinus | (Bennett, 1833) | Mèo cá | EN | EN | IB | |
10 | Arctictis binturong | (Raffles, 1821) | Cầy mực | EN | VU | PLIII | |
11 | Aonyx cinereus | (Illiger, 1815) | bé | VU | VU | PLII | IB |
12 | Lutrogale perspicillata | (Hilaire, 1826)) | Rái cá lông mượt | EN | VU | PLII | IB |
13 | Helarctos malayanus | (Raffles, 1821) | Gấu chó | EN | VU | PLI | IB |
14 | Ursus thibetanus | (G. [Baron] Cuvier, 1823) | Gấu ngựa | EN | VU | PLI | IB |
15 | Chrotogale owstoni | (Thomas, 1912) | Cầy Vằn bắc | VU | VU | ||
16 | Viverra megaspila | (Blyth, 1862) | Cầy giông sọc | VU | VU | IIB | |
17 | Manis javanica | (Desmarest, 1822) | Tê tê Java | EN | EN | PLII | IIB |
18 | Manis pentadactyla | (Linnaeus, 1758) | Tê tê vàng | EN | EN | PLII | IIB |
19 | Macaca arctoides | (Geoffroy, 1831) | Khỉ mặt đỏ | VU | VU | IIB | |
20 | Macaca leonina | (Blyth, 1863) | Khỉ đuôi lợn | VU | VU | IIB | |
21 | Macaca nemestrina | (Linnaeus, 1766) | Khỉ đuôi lợn | VU | |||
22 | Pygathrix cinerea | (Nadler, 1997) | Chà vá chân xám | EN | IB | ||
23 | Pygathrix nemaeus | (Linnaeus,1771) | Chà vá chân nâu | EN | EN | IB | |
24 | Trachypithecus phayrei | (Blyth, 1847) | Voọc xám | VU | EN | ||
25 | Nomascus leucogenys | (Ogilby, 1840) | Vượn đen má trắng | EN | EN | IB | |
26 | Nycticebus coucang | (Boddaert, 1785) | Cu li lớn | VU | VU | PLI | IB |
27 | Nycticebus pygmaeus | (Bonhote, 1907) | Cu li nhỏ | VU | VU | PLI | IB |
28 | Elephas maximus | (Linnaeus,1758) | Voi | CR | EN | PLI | IB |
29 | Maxomys rajah | (Thomas, 1894) | VU | ||||
30 | Niviventer cremoriventer | (Miller, 1900) | Chuột bụng kem | VU | |||
31 | Rattus mollicomulus | (Tate and Archbold, 1935) | Chuột đàn | VU | |||
BÒ SÁT | |||||||
1 | Orthriophis moellendorfi | (Boettger, 1886) | Rắn sọc đuôi khoanh | VU | VU | ||
2 | Ophiophagus hannah | (Cantor, 1836) | Rắn hổ chúa | CR | VU | PLII | IB |
3 | Python bivittatus | (Kuhl, 1820) | Trăn đất | CR | VU | PLII | IIB |
4 | Cuora galbinifrons | (Bourret, 1939) | Rùa hộp trán vàng | EN | EN | ||
5 | Cuora mouhotii | (Gray, 1862) | Rùa xa nhân | EN | EN | PLII | |
6 | Cuora trifasciata | (Bell, 1825) | Rùa hộp ba vạch | CR | EN | IB | |
7 | Geoemyda spengleri | (Gmélin, 1789) | Rùa đất spengle | EN | PLIII | ||
8 | Heosemys grandis | (Gray, 1860) | Rùa đất lớn | VU | VU | PLII | IIB |
9 | Mauremys mutica | (Cantor, 1842) | Rùa câm | EN | PLII | ||
10 | Mauremys sinensis | (Gray, 1834) | Rùa cổ sọc | EN | PLIII | ||
11 | Sacalia quadriocellata | (Siebenrock, 1903) | Rùa bốn mắt (Rùa mắt | EN | PLIII | ||
12 | Platysternon megacephalum | (Gray, 1831) | Rùa đầu to | EN | EN | PLII | IIB |
13 | Indotestudo elongata | (Glyth, 1853) | Rùa núi vàng | EN | EN | IIB | |
14 | Manouria impressa | (Gunther, 1882) | rùa Vuông, rùa Tráp) | VU | VU | IIB | |
15 | Amyda cartilaginea | (Boddaert, 1770) | Ba ba Nam bộ | VU | VU | PLII | |
16 | Palea steindachneri | (Siebebrock, 1906) | Ba ba gai | VU | EN | PLIII | |
17 | Pelodiscus sinensis | (Wiegmann, 1835) | Ba ba trơn | VU | |||
18 | Pelochelys cantorii | (Gray, 1864) | Giải(Tạnh, Tô pạnh) | EN | EN | ||
LƯỠNG CƯ | |||||||
1 | Gracixalus cf.jinxiuensis | (Hu in Hu, Fei & Ye, 1978) | Nhái cây gin xiu | VU | |||
2 | Rhacophorus kio | (Ohler & Delorme, 2005) | Ếch cây kio | EN | VU | ||
CÁ | |||||||
1 | Sewellia lineolata | (Valenciennes, 1846) | Cá đép thường | VU | |||
2 | Cyprinus carpio | (Linnaeus, 1758) | Cá chép | VU | |||
3 | Tor malabaricus | (Jerdon, 1849) | Cấy | EN |
Dịch vụ | Thông tin chi tiết về dịch vụ hệ sinh thái | Bên hưởng lợi |
---|---|---|
Dịch vụ hỗ trợ | Không có sự thay đổi lớn. Dịch vụ hỗ trợ của khu dự trữ được coi là cần thiết cho việc sản xuất của tất cả các dịch vụ hệ sinh thái khác trong khu sinh quyển, bao gồm hình thành đất, quang hợp, sản xuất cơ bản, chu kỳ dinh dưỡng và chu kỳ nước. |
Người dân, cộng đồng địa phương, những người sống xung quanh khu dự trữ hoặc nơi khác đến |
Dịch vụ điều tiết | Không có sự thay đổi lớn. Bao gồm: điều tiết nước cho hoạt động sản xuất như thủy điện, cho hoạt động sản xuất nông nghiệp, chống xói mòn, kiểm soát lũ, hấp thu carbon, điều hòa không khí, lọc nước |
Người dân, cộng đồng địa phương, những người sống xung quanh khu dự trữ hoặc nơi khác đến Nhà máy thủy điện, hồ chứa nước, khu sản xuất công nghiệp… |
Dịch vụ cung cấp | Có sự thay đổi: 1) Cung cấp gỗ và lâm sản ngoài gỗ từ rừng tự nhiên giảm nhưng cung cấp gỗ từ rừng trồng tăng lên. 2) Cung cấp nước cho các nhà máy thủy điện, các nhà máy sản xuất công nghiệp tăng lên 3) Cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi) tăng nhờ việc xây dựng các hồ thủy điện và thủy lợi |
Người dân, cộng đồng địa phương, những người sống xung quanh khu dự trữ hoặc nơi khác đến Nhà máy chế biến gỗ, công ty dược phẩm, nhà máy, các khu công nghiệp… |
Dịch vụ văn hóa | Cung cấp dịch vụ du lịch cảnh quan, tâm linh hay dich vụ hỗn hợp tăng lên do hệ thống cơ sở hạ tầng được cải thiện (đặc biệt là đường giao thông). Dịch vụ hỗ trợ đào tạo, giáo dục môi trường ngày càng tăng. |
Người dân, cộng đồng địa phương, những người sống xung quanh khu dự trữ hoặc nơi khác đến |
Dịch vụ hỗ trợ | Không có sự thay đổi lớn. Dịch vụ hỗ trợ của được coi là cần thiết cho việc sản xuất của tất cả các dịch vụ hệ sinh thái khác trong khu DTSQ, bao gồm hình thành đất, quang hợp, sản xuất cơ bản, chu kỳ dinh dưỡng và chu kỳ nước. |
Người dân, cộng đồng địa phương, những người sống xung quanh khu dự trữ hoặc nơi khác đến |
Dịch vụ điều tiết | Không có sự thay đổi lớn. Bao gồm: điều tiết nước cho hoạt động sản xuất như thủy điện, cho hoạt động sản xuất nông nghiệp, chống xói mòn, kiểm soát lũ, hấp thu carbon, điều hòa không khí, lọc nước |
Người dân, cộng đồng địa phương, những người sống xung quanh khu dự trữ hoặc nơi khác đến Nhà máy thủy điện, hồ chứa nước, khu sản xuất công nghiệp… |
TT | Tên khoa học | Tên Việt Nam | Dạng sống |
Công dụng |
Tình trạng nguy cấp | |||
RDB 2007 |
IUCN 2013 |
CITES 2006 | NĐ 32 |
|||||
1 | Cephalotaxus mannii Hook. F. | Đỉnh tùng | G | LG | VU | VU | IIA | |
2 | Fokienia hodginsii Henry et Thomas | Pơ mu | G | LG | EN | VU | IIA | |
3 | Cycas pectinate Griff | Thiên tuế dược | B | CC | VU | VU | PLII | IIA |
4 | Taxus chinensis (Pilg.) Rehd. | Thông đỏ | G | VU | EN | PLII | IIA | |
5 | Cunninghamia konishii Hayata | Sa mộc dầu | G | LG | VU | EN | IIA | |
6 | Xylopia pierrei Hance | Dền trắng | G | LG | VU | VU | ||
7 | Bursera tonkinensis Guillaumin | Trám chim, Rẫm | G | LG.AQ | VU | VU | ||
8 | Hopea hainanensis Merr. Et Chun | Sao hải nam | G | LG | EN | CR | ||
9 | Hopea mollissima Merr.) Hand. Mazz. | Sao mặt quỷ | G | LG | VU | CR | ||
10 | Hopea pierrei Hance | Kiền kiền | G | LG | EN | EN | ||
11 | Dalbergia cochinchinensis Pierre | Trắc cam-pu-chia | G | LG | EN | VU | ||
12 | Fagus longipetiolata Seemen | Cử cuống dài, Sồi cánh | G | EN | VU | |||
13 | Annamocarya sinensis (Dode) J. Leroy | Chò đãi | G | LG | EN | EN | ||
14 | Cinnamomum balansae Lecomte | Gù hương (Vù hương) | G | LG | VU | EN | IIA | |
15 | Madhuca pasquieri (Dub.) Lam | Sến mật | G | LG | EN | VU | ||
16 | Aquilaria crassna Pierre ex. Lecomte | Dó bầu (Trầm hương) | G | T | EN | CR | PLII | |
17 | Excentrodendron tonkinense (Gagnep). Chang & Miau | Nghiến | G | LG | EN | EN | IIA |